Trạm quan trắc khí thải tự động, liên tục là gì?
Việc lắp đặt trạm quan trắc khí thải tự động, liên tục là một việc làm cần thiết và cũng ko kém phần quan trọng so với quan trắc nước thải. Trong hoạt động sản xuất công nghiệp, ngành than, nhiệt điện, sản xuất xi măng, sản xuất hóa chất, sản xuất thép, lọc hóa dầu, sản xuất hóa chất và phân bón hóa học khác….… khí thải phát sinh từ quá trình đốt cháy nhiên liệu, sản xuất trong các ngành kể trên...
Quá trình này thải ra rất nhiều khí độc qua các ống khói của các nhà máy rồi được đưa vào không khí. Các khí thải cũng phát sinh do sự bốc hơi, rò rỉ, thất thoát trên dây chuyền sản xuất sản phẩm và trên các đường ống dẫn tải.
Việc lặp hệ thống quan trắc khí thải tự động giúp ta có thể theo dõi các diễn biến của chất lượng khí thải và đưa ra đánh giá theo quy định của pháp luật.
Có 2 phương pháp đo trong việc quan trắc khí thải:
+ Đo trực tiếp (in-situ): thiết bị quan trắc được gắn trực tiếp trên thân ống khói để đo các thông số và không sử dụng ống dẫn mẫu.
+ Đo gián tiếp (extractive): mẫu khí thải được trích từ trong thân ống khói nhờ ống hút mẫu và được dẫn theo ống dẫn mẫu tới thiết bị quan trắc
Theo thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định về trạm quan trắc khí thải tự động, liên tục như sau:
Các cơ sở kinh doanh, nhà máy sản xuất thuộc các loại hình có phát sinh khí thải gây ô nhiễm môi trường không khí cần phải thực hiện quan trắc môi trường tự động, liên tục.
Ngoài ra có thể tham khảo thêm tại Phụ lục 11 - Thông tư 31/2016/TT-BTNMT
Với đội ngũ kỹ sư với hơn 15 năm kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực môi trường, Công ty Phan Lê thiết kế trạm quan trắc khí thải gồm các hạng mục sau:
- Hệ thống phân tích các khí theo phương pháp trích mẫu hoặc đo trực tiếp
- Thiết bị đo lưu lượng khói thải
- Thiết bị phân tích nồng độ bụi
- Thiết bị đo nhiệt độ và áp suất ống khói
- Hệ thống thu thập và truyền nhận dữ liệu
- Hệ thống giám sát số liệu tại trung tâm
Hệ thống được thiết kế theo tiêu chí:
- Đáp ứng được quy định kỹ thuật của nhà nước, tiết kiệm chi phí, giảm chi phí vận hành, giảm tối đa nhân lực bảo trì, bảo dưỡng.
- Tất cả các thiết bị của trạm quan trắc khí thải tự động, liên tục đều được trang bị chức năng làm sạch tự đông, giảm công sức bảo trì của người vận hành.
- Thiết bị phân tích khí thải có chức năng tự động hiệu chuẩn bằng thấu kính, giảm chi phí khí mẫu và nhân lực hiệu chuẩn hệ thống.
Các thông số quan trắc khí thải cần quan trắc theo Thông tư 10/2021/TT-BTNMT và Nghị định 40/2019/NĐ-CP
Các cơ sở đơn vị hoạt động sản xuất kinh doanh theo quy định phải thực hiện quan trắc khí thải theo quy định. Các thông số quan trắc khí thải tự động, liên tục như sau:
- Lưu lượng
- Nhiệt độ
- Áp suất
- Oxy
- Bụi tổng
- SO2
- NOx
- CO
Tham khảo thêm Phụ lục 11 - Thông tư 31/2016/TT-BTNMT
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC CÁC NGUỒN THẢI PHẢI THỰC HIỆN QUAN TRẮC KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Loại hình |
Tổng sản lượng |
Nguồn thải khí thải công nghiệp |
Thông số khí thải quan trắc tự động liên tục |
1 |
Sản xuất phôi thép |
Lớn hơn 200.000 tấn/năm |
Máy thiêu kết |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), CO, O2 |
Lò cao |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ |
|||
Lò thổi |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, O2 |
|||
Lò điện hồ quang |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), O2 |
|||
Lò trung tần |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, O2 |
|||
Lò luyện than cốc |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2 |
|||
2 |
Nhiệt điện |
Tất cả, trừ nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên |
Lò hơi |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2 |
3 |
Sản xuất xi măng |
Tất cả |
Lò nung clinker |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), CO, O2 |
Thiết bị nghiền, thiết bị làm nguội clinker |
Lưu lượng, bụi tổng |
|||
4 |
Sản xuất hóa chất |
Lớn hơn 10.000 tấn/năm |
|
|
4.1 |
Sản xuất xút - Clo |
Thiết bị hóa lỏng Cl2 |
Lưu lượng, nhiệt độ, bụi tổng, Cl2 |
|
4.2 |
Sản xuất HNO3 |
Tháp hấp thụ axit |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), O2 |
|
4.3 |
Sản xuất H2SO4 |
Tháp hấp thụ axit |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, O2 |
|
4.4 |
Sản xuất H3PO4 |
Thùng phản ứng phân hủy, thiết bị bay hơi, thiết bị lọc |
Lưu lượng, Flo, O2 |
|
Tháp hydrat hóa, thiết bị venturi, lọc điện, thiết bị loại bỏ mù axit |
Lưu lượng, bụi tổng |
|||
4.5 |
Sản xuất NH4OH và NH3 |
Thùng trung hòa, thùng cô đặc, thiết bị làm mát |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NH3, O2 |
|
5 |
Sản xuất phân bón hóa học |
Lớn hơn 10.000 tấn/năm |
|
|
5.1 |
Sản xuất Urê |
Tháp tạo hạt Urê |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ |
|
Tháp hấp thụ thu hồi NH3 |
Lưu lượng, nhiệt độ, NH3 |
|||
5.2 |
Sản xuất DAP |
Tháp chuyển hóa và tạo hạt, tạo sản phẩm |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, HF, O2 |
|
Thiết bị sấy sản phẩm |
Lưu lượng, nhiệt độ, HF, O2 |
|||
5.3 |
Sản xuất phân lân nung chảy |
Lò nung |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, HF, O2 |
|
6 |
Loại hình sản xuất hóa chất và phân bón hóa học khác |
Lớn hơn 10.000 tấn/năm đối với từng loại sản phẩm |
Xác định theo đặc trưng loại hình sản xuất và yêu cầu của cơ quan quản lý có thẩm quyền |
Xác định theo đặc trưng loại hình sản xuất và yêu cầu của cơ quan quản lý có thẩm quyền |
7 |
Sản xuất lọc hóa dầu |
Lớn hơn 10.000 tấn/năm |
Lò gia nhiệt |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2 |
Lò đốt khí CO |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), CO, CxHy, NH3, O2 |
|||
Lò đốt khí thải |
Lưu lượng, nhiệt độ, SO2, O2 |
|||
8 |
Cơ sở có sử dụng lò hơi công nghiệp |
Lớn hơn 20 tấn hơi/giờ đối với 01 lò hơi, trừ lò hơi chỉ sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên, CNG, LPG |
Lò hơi |
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2 |
Giá trị đạt được của việc quan trắc khí thải tự động, liên tục mang lại
Việc lắp trạm quan trắc khí thải giúp đánh giá hiệu quả quá trình sản xuất và hệ thống xử lý khí thải; đồng thời cung cấp số liệu phục vụ công tác quản lý môi trường của địa phương.
Quan trắc khí thải chặt chẽ giúp cho doanh nghiệp dể dàng báo cáo hiện trạng môi trường và hỗ trợ công tác kiểm soát ô nhiễm. Từ đó đánh giá sự tuân thủ của các cơ sở sản xuất đối với các tiêu chuẩn khí thải ra môi trường.
-------------------------------
Liên hệ với chúng tôi qua hotline 024 62811208 để được tư vấn gói dịch vụ phù hợp nhất.
FAX: +84 24 62811208
Send Message: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. hoặc This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Địa chỉ
PGDMB: Phòng 1501, nhà 17T4, đường Hoàng Đạo Thúy, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
PGDMN: P. D902, Block D, KĐT Petrovietnam Landmark, 69 Mai Chí Thọ, Phường An Phú, quận 2, TP.Hồ Chí Minh