Mô tả:
TRSMEDOR là hệ thống sắc ký khí cho ứng dụng phân tích và quan trắc các hợp chất của lưu huỳnh trong không khí gồm: H2S, các hợp chất Mercaptans, các hợp chất Sulfides.
Hệ thống gồm 2 lựa chọn với nồng độ phân tích ở mức độ khác nhau:
TRSMEDOR phân tích ở nồng độ ppm
TRSMEDOR phân tích ở nồng độ ppb
Nguyên lý:
Lấy mẫu tự động sử dụng vòng mẫu
Tiêm mẫu qua vòng bằng van tự động tích hợp trên cột sắc ký
Sắc ký khí đẳng nhiệt
Phát hiện tất cả các hợp chất đi qua cột sắc ký bằng detector chuyên biệt dạng cell ẩm phân tích hợp chất lưu huỳnh
Tính hiệu phân tích thu được từ phản ứng điện hóa giữa điện cực cell ẩm và các hợp chất của lưu huỳnh
Ưu điểm:
Tự động hiệu chuẩn/hiệu lực dữ liệu, với ống thẩm thấu được đặt sẵn trong thiết bị
Quan trắc liên tục với hệ thống lấy mẫu online tự động
Hiệu quả phân tích:
+ Cụ thể từng hợp chất lưu huỳnh với độ nhạy cực cao
+ Hiệu lực kết quả phân tích thông qua tiêm mẫu chuẩn tự động
+ Thiết bị có độ ổn định lâu dài
Ít yêu cầu bảo trì:
+ Tuổi thọ detector rất lâu, lên tới 10 năm
+ Tiêu thụ khí ít
+ Dung lượng bộ nhớ lưu trữ cho phân tích tới hơn 10 năm
+ Không cần dùng bình khí, hệ thống được trang bị ống thẩm thấu hiệu chuẩn tự động tích hợp trong và máy sinh khí.
Tự động điều khiển hệ thống
Hệ thống thông minh với các cấp độ cảnh báo tương tác
Phần mềm VISTACHROM với các tính năng mạnh mẽ:
+ Điều khiển quan trắc và tiêm mẫu từ xa
+ Phân tích vết toàn diện với quá trình thu kết quả và hiển thị sắc đồ
+ Cài đặt kiểm soát chất lượng và điều khiển ngưỡng cảnh báo
+ Dữ liệu đầu ra theo giao thức MOBUS/4-20 mA/0-10V
+ Kết quả phân tích gán thông tin thời gian
|
Thông số kỹ thuật:
Phân tích các hợp chất lưu huỳnh dạng khử: Phân tích các chất và/hoặc Tổng lưu huỳnh ở dạng khử: TRS
Giới hạn phát hiện đối với H2S, SO2, DMS, MM, EM:
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất:
TRSMEDOR ppm: ≤ 0.1 ppm
TRSMEDOR ppb: ≤ 0.1 ppb
Dải đo (có thể thay đổi tùy theo từng ứng dụng):
0/10 hoặc 0/100 hoặc 1/1000 (ppb hoặc ppm)
Tính toán tổng lưu huỳnh dạng khử TRS, mgS/m3…
Độ lệch tiêu chuẩn tương quan:
RDS <3% nồng độ trong hơn 48 giờ
RDS <0.5% thời gian lưu trong hơn 48 giờ
Chù kỳ phân tích:
H2S/TS: 120 giây
H2S, SO2, MM, EM, DMS, DMDS, DES, IPM: 600 giây
H2S, SO2, MM, EM, DMS, DMDS, DES, IPM, TBM, NPM, 2BM, IBM, NBM, MES và THT: 1200 giây
Hệ thống điều khiển:
Máy tính tích hợp với hệ điều hành Windows nhúng, màn hình hiển thị LCD
Bộ nhớ SSD 32 GB
Giao tiếp:
Ethernet, điều khiển từ xa
Cấp khí:
Khí mang: Khí khô hoặc N2 (3bars) ≤ 4 ml / phút
Hiệu chuẩn: liên tục ~50ml/phút
Hiệu chuẩn trong suốt quá trình hiệu lực ~250 ml/phút cho thiết lập chương trình phân tích M52
Cấp nguồn: 230V/50Hz
Tiêu thụ nguồn: 150 VA
Kích thước và khối lượng:
Thiết kế giá lắp 19” (5U)
Dài x rộng x cao: 482 x 660 x 222 mm
Khối lượng: 22kg
|